Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking
Wireless networking
Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.
Industry: Network hardware
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Wireless networking
Wireless networking
kỹ thuật số video broadcasting - mặt đất (DVB-T)
Network hardware; Wireless networking
Nó là một liên minh châu Âu DVB tiêu chuẩn cho việc truyền phát sóng truyền hình kỹ thuật số mặt đất.
mã hóa lợi
Network hardware; Wireless networking
Mã hóa tăng giá là đạt được hiệu quả, được đo bằng dB, rằng mã hóa cung cấp trên một tín hiệu uncoded. Mã hóa đạt được thường được đo như sự khác biệt dB ở C/N tỷ lệ giữa một tín hiệu mã hoá và ...
phát hiện mạch lạc
Network hardware; Wireless networking
Cũng được gọi là mạch lạc demodulation, mạch lạc phát hiện là một kỹ thuật của giai đoạn khóa để sóng trên tàu sân bay để cải thiện phát hiện. Giai đoạn kiến thức về chiếc tàu sân bay cải thiện hiệu ...
di động ngắm trên xe tải nhẹ (COLT)
Network hardware; Wireless networking
Một trang web di động trên một chiếc xe được đặt ở một vị trí để điền vào hoặc tăng phạm vi bảo hiểm.
liên lạc vệ tinh
Network hardware; Wireless networking
Đề cập đến vũ trụ xe phóng vào quỹ đạo tiếp nhận tín hiệu âm thanh, dữ liệu hoặc video như là một phần của một mạng viễn thông. Tín hiệu được truyền đến vệ tinh từ trái đất trạm ăng ten, khuếch đại ...
nối mã hóa
Network hardware; Wireless networking
Một loại mã chỉnh lỗi về phía trước bằng cách sử dụng một sự thay đổi đăng ký có chứa một số giai đoạn để thay đổi các bit đầu vào một lúc một thời gian để sản xuất một sản lượng mã hoá. Với mã xoắn, ...
thương mại phát thanh di động dịch vụ (CMRS)
Network hardware; Wireless networking
Một tên gọi FCC cho bất kỳ tàu sân bay hoặc giấy phép mà mạng không dây được kết nối với mạng điện thoại chuyển công cộng và/hoặc được điều hành cho lợi ...
Featured blossaries
Tatiana Platonova 12
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers