Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Natural environment > Water
Water
Water is a chemical compound with the chemical formula H20. A water molecule contains one hydrogen atom and two oxygen atoms. Water is a liquid at standard ambient temperature and pressure though it can be a solid (ice)in low temperatures or evaporate into water vapor a higher temperatures.
Industry: Natural environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Water
Water
đánh giá rủi ro so sánh
Natural environment; Water
Quá trình mà thường sử dụng bản án của các chuyên gia dự đoán hiệu ứng và đặt ưu tiên trong một loạt các vấn đề môi trường.
hoàn tất điều trị
Natural environment; Water
Một phương pháp điều trị nước mà bao gồm việc bổ sung các hóa chất coagulant, flash trộn, đông máu-chất, bồi lắng, và lọc. Cũng được gọi là lọc thông ...
tuân thủ than
Natural environment; Water
Bất kỳ than phát ra ít hơn 1,2 £ của điôxít lưu huỳnh trên một triệu Btu khi bị đốt cháy. Còn được gọi là lưu huỳnh thấp than.
tuân thủ phủ
Natural environment; Water
Một lớp phủ có nội dung hợp chất hữu cơ dễ bay hơi không vượt quá cho phép theo quy định.
trẻ em kháng bao bì (crp)
Natural environment; Water
Bao bì đó bảo vệ trẻ em hay người lớn từ thương tích hay bệnh tật do tình cờ liên lạc với hoặc uống thuốc trừ sâu dân cư mà đáp ứng hoặc vượt quá mức độ độc tính cụ thể. Yêu cầu của quy định FIFRA. ...
chiller
Natural environment; Water
Một thiết bị mà tạo ra một chất lỏng lạnh đang lưu hành thông qua các cuộn dây làm mát của một đơn vị xử lý không khí làm mát không khí vào tòa nhà.
đục cày
Natural environment; Water
Chuẩn bị croplands bằng cách sử dụng một thực hiện đặc biệt tránh hoàn toàn đảo ngược của đất như trong quy ước cày. Đục cày có thể để lại một dư lượng bảo hộ che phủ hoặc cây trồng trên mặt đất để ...