Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Natural environment > Water
Water
Water is a chemical compound with the chemical formula H20. A water molecule contains one hydrogen atom and two oxygen atoms. Water is a liquid at standard ambient temperature and pressure though it can be a solid (ice)in low temperatures or evaporate into water vapor a higher temperatures.
Industry: Natural environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Water
Water
than làm sạch công nghệ
Natural environment; Water
Một quá trình precombustion mà than được điều về thể chất hoặc hóa học trị để loại bỏ một số của nó lưu huỳnh để giảm lượng khí thải điôxít lưu ...
dọn dẹp
Natural environment; Water
Hành động thực hiện để đối phó với một phiên bản hoặc đe dọa dùng phiên bản của một chất độc hại mà có thể ảnh hưởng đến con người và/hoặc môi trường. Thuật ngữ "cleanup" đôi khi dùng lẫn lộn với ...
Chance of rain cắt
Natural environment; Water
Thu hoạch tất cả các cây trong một khu vực tại một thời gian, một thực tế rằng có thể khuyến khích nhanh chóng lượng mưa hoặc tan chảy, xói mòn, bồi lắng suối và hồ, và lũ lụt, và phá hủy môi trường ...
Chance of rain tốt
Natural environment; Water
Một hồ chứa để lưu trữ nước lọc của số lượng đủ để ngăn ngừa sự cần thiết để thay đổi mức lọc với các biến thể trong nhu cầu. Cũng được sử dụng để cung cấp thời gian liên lạc clo để khử ...
thực hành quản lý tốt nhất (bmp)
Natural environment; Water
Phương pháp đã được xác định là hiệu quả nhất, thực tế có nghĩa là ngăn ngừa hoặc giảm thiểu ô nhiễm từ phi-điểm nguồn.
bioassay
Natural environment; Water
Một bài kiểm tra để xác định te sức mạnh của một chất tương bằng cách so sánh hiệu quả của nó trên một sinh vật thử nghiệm với một sự chuẩn bị tiêu ...
bioconcentration
Natural environment; Water
Việc tích lũy một chất hóa học trong các mô của một cá hay khác sinh vật để cấp lớn hơn trong các phương tiện xung quanh.
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers
Best TV Manufacturers
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers