
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Soil science
Soil science
That science dealing with soils as a natural resource on the surface of the earth including soil formation, classification and mapping; physical, chemical, biological, and fertility properties of soils per se; and these properties in relation to the use and management of soils.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Soil science
Soil science
độ dẫn điện thủy lực
Earth science; Soil science
Các yếu tố proportionality trong pháp luật của Darcy, như được áp dụng cho các dòng chảy nhớt của nước trong đất, mà đại diện cho khả năng của đất nước tiến hành và là tương đương với dòng nước mỗi ...
kali
Earth science; Soil science
Thuật ngữ được sử dụng để đề cập đến kali hay phân bón kali và thường chỉ định là K2O.
đất nước percolation
Earth science; Soil science
Di chuyển xuống nước thông qua đất. Đặc biệt là, đi xuống dòng chảy của nước trong bão hòa hoặc gần bão hòa đất tại thủy lực gradient Huân chương 1. 0 hoặc ít ...
cơ học đất và kỹ thuật
Earth science; Soil science
Các chi nhánh của kỹ thuật và khoa học đất mà đối phó với ảnh hưởng của các lực lượng trên đất và việc áp dụng các kỹ thuật các nguyên tắc cho các vấn đề liên quan đến ...
deflocculate
Earth science; Soil science
Nghịch đảo của chất. Khi giải pháp đất tại thấp sức mạnh ion và chi phối bởi các kim loại kiềm cation, đặc biệt là ở giá trị pH cao hơn, đất hạt keo có thể được phân tán khắp các giải ...
phần lớn chiều dài
Earth science; Soil science
Tổng chiều dài của giải đấu, bao gồm cả hạt rắn và lỗ chân lông, một con đường may thẳng thông qua đất; chiều dài đối diện tích khối lượng hoặc số lượng lớn với số lượng ...
Featured blossaries
Tatevik888
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers
Top 10 Inspirational Books of All Time
