![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Soil science
Soil science
That science dealing with soils as a natural resource on the surface of the earth including soil formation, classification and mapping; physical, chemical, biological, and fertility properties of soils per se; and these properties in relation to the use and management of soils.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Soil science
Soil science
tỷ lệ phần trăm mười lăm thanh
Earth science; Soil science
Tỷ lệ phần trăm nước chứa trong một đất đó đã được bão hòa, phải chịu, và cân bằng với một áp lực áp dụng trong 15 quán Bar. Khoảng tương tự như tỷ lệ phần trăm mười lăm-bầu không ...
hiếu khí
Earth science; Soil science
(i) có phân tử oxy như là một phần của môi trường. (ii) đang phát triển chỉ sự hiện diện của các phân tử oxy, chẳng hạn như sinh vật hiếu khí. (iii) xảy ra chỉ sự hiện diện của các phân tử oxy (nói ...
khả năng mang tải
Earth science; Soil science
Một thước đo khả năng của đất để hỗ trợ cho máy kéo và xe khác.
bão hòa đất dán
Earth science; Soil science
Một hỗn hợp cụ thể của đất và nước. Tại bão hòa, đất dán glistens như nó phản ánh ánh sáng, dòng chảy một chút khi các thùng chứa được tipped, và dán trình bày một cách tự do và sạch từ một ...
pediment
Earth science; Soil science
Một bề mặt nhẹ nhàng dốc, phần phát triển ở chân sườn đồi hoặc núi lùi. Bề mặt có thể trống hoặc nó có thể được thinly mantled với phù sa và colluvium trong vận chuyển đến thung lũng liền ...
đất sét
Earth science; Soil science
(i) một đất riêng biệt bao gồm các hạt < 0. 002 mm đường kính tương đương. Xem cũng đất chia tách. (ii) A lớp bề mặt da. Xem thêm đất kết cấu. (iii) (tham chiếu đến các khoáng vật sét) một vật ...
Featured blossaries
kschimmel
0
Terms
8
Bảng chú giải
1
Followers
English Grammar Terms
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)