Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer; Software > Software engineering

Software engineering

The systematic application of scientific principles and disciplines to the development, operation, and maintenance of software to perform prespecified functions with maximum economy and efficiency.

Contributors in Software engineering

Software engineering

chức năng kiểm tra

Computer; Software engineering

(1) Thử nghiệm mà bỏ qua các cơ chế nội bộ của một hệ thống hay thành phần và tập trung hoàn toàn vào các kết quả đầu ra được tạo ra để đáp ứng với đã chọn đầu vào và thực hiện conditions.~(2) thử ...

dự án máy tính xách tay

Computer; Software engineering

Một kho lưu trữ trung tâm vật liệu cần thiết cho một dự án. Nội dung thông thường bao gồm các bản ghi nhớ, kế hoạch, báo cáo kỹ thuật, và các mặt hàng có liên ...

chiến dịch mã

Computer; Software engineering

Một nhân vật hoặc tập ký tự xác định một hoạt động máy tính; Ví dụ, mã BNZ để chỉ các hoạt động ' % trang trại nếu không không. "

nhà nước hữu hạn máy

Computer; Software engineering

Một mô hình tính toán bao gồm một số hữu hạn các tiểu bang và quá trình chuyển đổi giữa các tiểu bang, có thể với đi kèm với hành động.

máy tính microprogrammed

Computer; Software engineering

Một máy tính trong đó máy ngôn ngữ hướng dẫn được thực hiện bởi microprograms chứ không phải bởi hard-wired logic. Lưu ý: một máy tính microprogrammed có thể hoặc có thể không có một vi; các khái ...

Cross-trình biên dịch

Computer; Software engineering

Một trình biên dịch mà thực hiện trên một trong nhưng tạo ra mã cho một máy tính khác nhau.

trình biên dịch gốc

Computer; Software engineering

Một trình biên dịch sản lượng mà là một máy độc lập, trình độ trung cấp đại diện của một chương trình. Một trình biên dịch gốc, khi kết hợp với một máy phát điện mã, bao gồm một trình biên dịch đầy ...

Featured blossaries

Shakespeare's Vocabulary

Chuyên mục: Literature   6 20 Terms

Long Term Debt

Chuyên mục: Education   2 15 Terms