Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer; Software > Software engineering

Software engineering

The systematic application of scientific principles and disciplines to the development, operation, and maintenance of software to perform prespecified functions with maximum economy and efficiency.

Contributors in Software engineering

Software engineering

đồ thị

Computer; Software engineering

(1) Một sơ đồ đại diện cho các biến thể của một biến so với một hoặc nhiều biến khác; Ví dụ, một biểu đồ hiển thị một bồn tắm curve.~(2) a đồ hoặc đại diện khác bao gồm một tập hữu hạn của các nút và ...

khối

Computer; Software engineering

(1) Một nhóm địa điểm lưu trữ lục địa, phát biểu chương trình máy tính, hồ sơ, từ, ký tự hay bit được coi như là một unit.~(2) để tạo thành một nhóm như trong ...

nhà điều hành

Computer; Software engineering

(1) Toán học hoặc logic biểu đại diện cho một hành động được thực hiện trong một hoạt động. Ví dụ, trong các biểu hiện a = B + 3, + là các nhà điều hành, đại diện cho addition.~(2) a người điều ...

Địa chỉ

Computer; Software engineering

(1) Một số, ký tự, hoặc nhóm các ký tự nhận dạng một cho thiết bị hoặc lưu trữ location.~(2) để chỉ một vị trí thiết bị hoặc lưu trữ bởi một nhận dạng số, ký tự, hoặc nhóm các ký ...

cơ sở dữ liệu

Computer; Software engineering

Một bộ sưu tập tương quan dữ liệu lưu trữ với nhau trong một hoặc nhiều tập tin trên máy vi tính.

hoàn thành mã

Computer; Software engineering

Một mã truyền đạt đến một bộ xử lý dòng công việc bởi một chương trình thực thi để ảnh hưởng đến thực hiện thành công bước trong dòng đầu vào.

ứng dụng máy phát điện

Computer; Software engineering

Một mã máy phát điện mà sản xuất chương trình để giải quyết một hoặc nhiều vấn đề trong một khu vực ứng dụng cụ thể; Ví dụ, một máy phát điện biên ...

Featured blossaries

Christianity

Chuyên mục: Religion   1 13 Terms

International plug types

Chuyên mục: Technology   2 5 Terms