Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Internet; Online services > Social media
Social media
Social media is the medium through which internet users can contact and share information over the internet.
Industry: Internet; Online services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Social media
Social media
rối loạn lưỡng cực kỹ thuật số
Online services; Social media
Swinging giữa tình yêu quá nhiều và quá nhiều thù hận đối với phương tiện truyền thông xã hội. Các giai đoạn của cao và thấp phụ thuộc vào bản chất của tweets hoặc tin nhắn nhận được bởi người ...
tình trạng ascribed
Culture; Social media
Một tình trạng ascribed là một vị trí xã hội được phân công tại (nếu không trước khi) sinh và là thường vĩnh viễn. Trạng thái Ascribed bao gồm các đặc điểm như chủng tộc, giới tính, nước xuất xứ, và ...
atomism
Culture; Social media
Atomism là một lý thuyết lập luận rằng một hệ thống xã hội là không có nhiều hơn một bộ sưu tập của cá nhân. Nếu chúng tôi có thể hiểu cá nhân, sau đó chúng ta biết tất cả những gì chúng ta cần phải ...
Holism
Culture; Social media
Holism là một lý thuyết xác định toàn bộ các hệ thống xã hội như nhiều hơn các cá nhân tham gia vào chúng. Chiến tranh A, ví dụ, không thể được hiểu như là một khoản tiền đơn giản của cá nhân tích ...
hợp tác công dân báo chí (CCJ)
Internet; Social media
Báo chí công dân hợp tác (CCJ), một khái niệm thực hiện bởi Internet và sự ra đời của blog, là tổng hợp của nghiên cứu và báo cáo của tình nguyện viên để phát triển những câu chuyện tin tức báo chí ...
intercultural thẩm quyền
Sociology; Social media
Intercultural thẩm quyền là khả năng thành công giao tiếp với người dân của nền văn hóa khác.
paralanguage
Sociology; Social media
Paralanguage đề cập đến các yếu tố không phải là lời nói giao tiếp được sử dụng để sửa đổi ý nghĩa và truyền đạt cảm xúc. Paralanguage có thể được thể hiện có ý thức hay vô thức, và nó bao gồm sân, ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers