Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Slang

Slang

Culture specific, informal words and terms that are not considered standard in a language.

Contributors in Slang

Slang

Buck-hoang dã

Language; Slang

(Mỹ) Uncontrolled, không kiểm soát, chạy amok. Sử dụng thuật ngữ kết hợp intensifying tạo thành 'buck-' mà có lẽ có nguồn gốc từ các bài phát biểu của miền Nam Hoa ...

nhảm nhí

Language; Slang

Vô nghĩa hoặc falsehood, đặc biệt là khi blatant hoặc gây khó chịu; sản phẩm nào, gian trá hay văn chải chuốt lời nói hoặc hành vi; tẻ nhạt sự chú ý đến từng chi tiết. Thuật ngữ đã trở nên phổ biến ...

nhảm nhí

Language; Slang

Cố gắng để gây ấn tượng với, thuyết phục, rối hoặc lừa dối với sản phẩm nào, sự khoe khoan hoặc portentous nói chuyện. Rút ngắn trong khi các hình thức danh từ đôi khi là ngắn hơn để các ít gây khó ...

bum

Language; Slang

1. (Anh) dưới cùng, mặt sau, Mông. Đoạn tiếng Anh cho đến cuối thế kỷ 18 nó đã có thể sử dụng các từ này trong tiếng Anh mà không vi phạm đáng kính người. Thế kỷ 19 nó đã được coi là thô lỗ, có lẽ ...

bum

Language; Slang

1. cadge hoặc đó. Từ bum hình thức danh từ có nghĩa là một down-and-out hoặc kẻ ăn xin. Này sử dụng từ là predomi-nantly Anh. Có thể tôi bum một điếu thuốc từ bạn, người đàn ông? 2a. (Anh) để ...

Hinglish

Language; Slang

Hinglish là một hợp nhất của 'Tiếng Hin-ddi' và 'Anh' đã một thời gian được sử dụng để mô tả ngôn ngữ lai được sử dụng bởi nhiều người Ấn Độ. Đó là một phản ứng tổng hợp của ngôn ngữ Nam á tiêu năng ...

chokey

Language; Slang

Lỗi thời từ tiếng lóng cho một nhà tù, Anh nguồn gốc Ấn Độ.

Featured blossaries

Multiple Sclerosis

Chuyên mục: Health   1 20 Terms

The Best Set-Top Box You Can Buy

Chuyên mục: Technology   1 5 Terms