Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Anatomy > Skeletal

Skeletal

The internal structure composed of bone and cartilage that protects and supports the soft organs, tissues, and other parts of a vertebrate organism.

Contributors in Skeletal

Skeletal

xương sườn

Anatomy; Skeletal

Một thời gian dài, cong xương tới từ cột sống xương ức ở giữa ngực.

Mol

Anatomy; Skeletal

Một chiếc răng với một bề mặt rộng rãi trên, tìm thấy ở phía sau hàm. Răng hàm được sử dụng cho mài hay nhai.

ventricular rung

Anatomy; Allergies and allergens

Một bắn thất thường, vô tổ chức xung từ tâm thất. Tâm thất run và là không thể hợp đồng hoặc bơm máu để cơ thể. Đây là một trường hợp khẩn cấp y tế phải được điều trị bằng cardiopulmonary hồi sức ...

premolar

Anatomy; Skeletal

Một chiếc răng với hai điểm, có khoảng cách giữa các răng nanh và các răng hàm. Răng tiền hàm được sử dụng để xé và nhai thức ăn.

glabella

Anatomy; Skeletal

Bề mặt nhẵn tròn của xương trán ở giữa fore-đầu, giữa hai lông mày.

acromion

Anatomy; Skeletal

Một quá trình thuôn dài ở trên cùng của cột sống của xương bả vai, một phần trong đó nói rõ với xương đòn để tạo thành phần acromioclavicular.

hộp sọ

Anatomy; Skeletal

Hộp sọ là một phần của bộ xương của con người mà tương ứng với người đứng đầu. Có hai phần khác nhau: hộp sọ và hàm dưới, và nó được hình thành bởi 22 xương. Các chức năng chính của hộp sọ bảo vệ ...

Featured blossaries

Saint Louis

Chuyên mục: Travel   2 21 Terms

Firearm Anatomy

Chuyên mục: Engineering   1 27 Terms