Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aerospace > Satellites
Satellites
Of or relating to any man-made object launched to orbit Earth or another celestial body.
Industry: Aerospace
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Satellites
Satellites
cuộn
Aerospace; Satellites
Sự quay của một tàu vũ trụ về trục dọc (theo hướng dọc theo dõi) để gây ra một thái độ bên lên hoặc xuống bên. Cuộn trục được gọi là "y" trục. Xem Thái ...
yaw
Aerospace; Satellites
Sự quay của một tàu vũ trụ về trục dọc để gây ra trục dọc của tàu vũ trụ để đi chệch trái hoặc ngay từ sự chỉ đạo của chuyến bay. Yaw trục được gọi là "Z" trục. Xem Thái ...
thời gian thực
Aerospace; Satellites
Thời gian trong đó ghi âm của một sự kiện là đồng thời với sự kiện này. Thời gian thực của một vệ tinh là báo mà trong đó nó đồng thời cáo về môi trường như nó gặp ...
những
Aerospace; Satellites
Để thay đổi, hoặc kiểm soát, tần số, giai đoạn hoặc biên độ của sóng điện từ một hoặc biến khác.
độ sáng khoảng
Aerospace; Satellites
Biến thể trong cường độ ánh sáng từ tối đa đến tối thiểu. Điều này thường đề cập đến một đối tượng được chụp ảnh hoặc chụp ảnh.
thảm thực vật chỉ số (VI)
Aerospace; Satellites
Một chỉ mục của thảm thực vật là một biện pháp định lượng được sử dụng để đo lường năng lượng sinh khối hoặc tình vigor, thường được hình thành từ sự kết hợp của một số ban nhạc quang phổ, có giá trị ...
Chiều dài dòng quét
Aerospace; Satellites
Thời gian của một quét về phía trước hoặc ngược trên một man hinh như TM hay ETM +. Để làm cho cân chỉnh hình học dễ dàng hơn, đó là một thời gian hoạt động quét (AST) và biến một khoảng thời gian ...
Featured blossaries
Professor Smith
0
Terms
1
Bảng chú giải
8
Followers
Introduction of Social Psychology (PSY240)
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers