Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aerospace > Satellites

Satellites

Of or relating to any man-made object launched to orbit Earth or another celestial body.

Contributors in Satellites

Satellites

hiệu chuẩn phương ban nhạc emissive

Aerospace; Satellites

Phương trình chuyển đổi số điện thoại kỹ thuật số làunitless (DN) từ man hinh vệ tinh đến độ sáng nhiệt, một biện pháp của số tiền của năng lượng đang được chiếu bởi mục tiêu. Độ sáng nhiệt độ không ...

quỹ đạo nút

Aerospace; Satellites

Một trong hai điểm mà quỹ đạo của một cơ thể Thiên cắt một chiếc máy bay nhất định, đặc biệt là mặt phẳng hoàng đạo. Với Landsat, các giao điểm quỹ đạo diễn ra tại xích đạo, một ngày là giảm dần, hay ...

mặt nạ

Aerospace; Satellites

Bất kỳ tài liệu hay kỹ thuật số thủ tục được sử dụng để che giấu hoặc xác định một phần của hình ảnh.

nâng cao hình ảnh

Aerospace; Satellites

Bất kỳ một trong một nhóm hoạt động, cải thiện interpretability của một hình ảnh hay detectability của các mục tiêu hoặc thể loại trong hình ảnh. Các hoạt động này, trong trường hợp của Landsat hình ...

tham số

Aerospace; Satellites

Bất kỳ số lượng các vấn đề đó không phải là một biến độc lập. Cụ thể hơn, một thuật ngữ mà phân biệt, từ phụ thuộc vào các biến, số lượng đó là số bất biến hay mà có thể được chỉ định giá trị nhiều ...

chú thích

Aerospace; Satellites

Bất kỳ đánh dấu vào tài liệu minh họa cho mục đích của làm rõ, chẳng hạn như số, chữ, biểu tượng, và dấu hiệu. Trên Landsat sản phẩm kỹ thuật số, các chú thích (ví dụ như ngày phạm vi bảo hiểm, mặt ...

phép chiếu bản đồ

Aerospace; Satellites

Bất kỳ sự sắp xếp hệ thống của kinh tuyến và vĩ mô tả lại bề mặt cong của một hình cầu hoặc hình phỏng cầu khi một máy bay.

Featured blossaries

Essential English Idioms - Elementary

Chuyên mục: Languages   1 20 Terms

Slavic mythology

Chuyên mục: Religion   1 20 Terms