Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aerospace > Satellites
Satellites
Of or relating to any man-made object launched to orbit Earth or another celestial body.
Industry: Aerospace
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Satellites
Satellites
ăng-ten
Aerospace; Satellites
Một thiết bị cho truyền và nhận sóng vô tuyến. Tùy thuộc vào sử dụng của họ và hoạt động tần số, ăng ten có thể đi theo hình thức một mảnh duy nhất của dây, một di-cực có một mạng lưới như là một ...
Beidou
Aerospace; Satellites
Một đối thủ toàn cầu định vị hệ thống được phát triển bởi Trung Quốc mà cạnh tranh với Mỹ GPS vệ tinh cung cấp điều hướng và vị trí dịch vụ. Beidou là tên Trung Quốc cho ngôi sao Nam đã được sử dụng ...
vệ tinh trời
Aerospace; Satellites
Ngành công nghiệp Anh sẽ dẫn việc sản xuất năng lượng mặt trời Orbiter (SolO), một tàu vũ trụ sẽ đi du lịch đến gần mặt trời hơn bất kỳ vệ tinh đến nay. SolO sẽ mất hình ảnh và các phép đo từ bên ...
bức xạ tia cực tím
Aerospace; Satellites
Bức xạ điện từ bước sóng ngắn hơn có thể nhìn thấy bức xạ nhưng dài hơn tia X; khoảng, bức xạ tại bước sóng khoảng giữa 10 và 4.000 å.
có thể nhìn thấy bức xạ
Aerospace; Satellites
Bức xạ điện từ của khoảng bước sóng mà mắt con người là nhạy cảm; quang phổ khoảng thời gian từ khoảng 0,4 to 0,7 μm (4.000 đến 7.000 å).
xử lý ảnh
Aerospace; Satellites
Bao gồm tất cả các hoạt động khác nhau mà có thể được áp dụng để chụp ảnh hoặc hình ảnh dữ liệu. Này bao gồm, nhưng không giới hạn: hình ảnh nén, hình ảnh phục hồi, nâng cao hình ảnh, preprocessing, ...
bức xạ điện từ
Aerospace; Satellites
Năng lượng phát ra như là kết quả của những thay đổi trong kỳ năng lượng nguyên tử và phân tử và tuyên truyền thông qua không gian ở tốc độ ánh sáng, tức là, năng lượng chuyển giao ở dạng sóng điện ...