Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Radiation hazards
Radiation hazards
Terms related to radiation and its hazards.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Radiation hazards
Radiation hazards
biểu tượng cảnh báo bức xạ
Environment; Radiation hazards
Một quy định chính thức biểu tượng (một lá đỏ tươi) trên một nền màu vàng mà phải được hiển thị trong trường hợp nhất định số lượng các vật liệu phóng xạ đang có hiện nay hoặc trong trường hợp nhất ...
xử lý chất thải phóng xạ
Environment; Radiation hazards
Một rắn, chất lỏng hay khí liệu từ các hoạt động thử nghiệm/nghiên cứu đó là phóng xạ và mà không có thêm là sử dụng.
phóng xạ
Environment; Radiation hazards
Bức xạ tự phát của bức xạ, nói chung là các hạt alpha, hạt beta, hoặc tia gamma từ hạt nhân của một đồng vị không ổn định.
quý
Environment; Radiation hazards
Một khoảng thời gian tương đương với một thứ tư của năm quan sát bởi giấy phép (khoảng 13 tuần liên tiếp). Cung cấp sự khởi đầu của quý đầu tiên trong một năm trùng với ngày bắt đầu của năm và không ...
tỉ lệ số lượt truy cập
Environment; Radiation hazards
Một công cụ phát hiện bức xạ mà một hệ thống điện tử nhận được xung đó là tỷ lệ thuận với số lượng các ion được hình thành trong một khí đầy ống/probe bởi bức xạ ion ...
yếu tố chất lượng
Environment; Radiation hazards
Các yếu tố sửa đổi được sử dụng để lấy được liều equivalent từ liều hấp thu. Họ khác nhau cho các loại khác nhau bức xạ và phản ánh mức độ sinh học có hiệu ...