Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Radiation hazards
Radiation hazards
Terms related to radiation and its hazards.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Radiation hazards
Radiation hazards
bức xạ phát hiện công cụ
Environment; Radiation hazards
Một thiết bị phát hiện và ghi các đặc tính của bức xạ ion hóa.
Rad
Environment; Radiation hazards
Các đơn vị đặc biệt của hấp thu liều. Một rad là tương đương với 100 ergs/gam hoặc 0. J 01/kg.
bức xạ
Environment; Radiation hazards
Các hạt alpha, hạt beta, tia gamma, tia x, neutron, tốc độ cao điện tử, tốc độ cao proton, và khác hạt điện có khả năng sản xuất các ion. Bức xạ, như được sử dụng trong bối cảnh này, không bao gồm ...
bức xạ máy
Environment; Radiation hazards
Bất kỳ thiết bị có khả năng sản xuất bức xạ ngoại trừ những người mà tạo ra bức xạ từ vật liệu phóng xạ.
che chắn bức xạ
Environment; Radiation hazards
Giảm bức xạ bằng cách đặt một tấm chắn hấp thụ nguyên liệu từ bất kỳ nguồn phóng xạ và một người, diện tích làm việc, hoặc thiết bị nhạy cảm bức ...
nguồn bức xạ
Environment; Radiation hazards
Thường một đại manmade kín nguồn bức xạ được sử dụng trong teletherapy, chụp, như một nguồn năng lượng cho pin, định cỡ, hoặc trong các công nghiệp khổ. Máy móc như máy gia tốc, máy phát điện đồng, ...
tiêu chuẩn bức xạ
Environment; Radiation hazards
Các tiêu chuẩn tiếp xúc, nồng độ cho phép, quy tắc cho xử lý an toàn, quy định cho giao thông vận tải, quy định công nghiệp kiểm soát bức xạ và kiểm soát các vật liệu phóng xạ bằng phương tiện lập ...
Featured blossaries
caeli.martineau
0
Terms
1
Bảng chú giải
3
Followers
cultural economics
Chukg
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers