
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
hợp đồng Cost-40-Plus-cố định-lệ phí (CPFF)
Business services; Project management
Một loại hoàn chi phí hợp đồng nơi người mua reimburses bán cho người bán cho phép chi phí (chi phí cho phép được xác định theo hợp đồng), cộng với một số tiền cố định của lợi nhuận (lệ ...
lịch trình mạng phân tích
Business services; Project management
Kỹ thuật xác định sớm và hậu khai giảng, cũng như đầu và cuối năm kết thúc ngày, cho một phần của dự án lịch trình hoạt động. Xem cũng quan trọng đường dẫn phương pháp, phương pháp quan trọng chuỗi, ...
chương trình
Business services; Project management
Một nhóm liên quan đến dự án quản lý một cách phối hợp để có được lợi ích và điều khiển không có sẵn từ quản lý chúng riêng rẽ. Chương trình có thể bao gồm các yếu tố của các công việc có liên quan ...
hợp đồng Cost-40-Plus-ưu đãi-lệ phí (CPIF)
Business services; Project management
Một loại hợp đồng hoàn chi phí nơi người mua reimburses bán cho người bán cho phép chi phí (chi phí cho phép được xác định theo hợp đồng), và người bán hàng kiếm được lợi nhuận nếu nó đáp ứng xác ...
lịch trình phương sai (SV)
Business services; Project management
Một biện pháp của lịch trình hiệu suất trên một dự án. Đó là sự khác biệt đại số giữa giá trị thu được (EV) và giá trị kế hoạch (PV). SV = EV trừ PV. Xem cũng giành được quản lý giá ...
chương trình quản lý
Business services; Project management
Quản lý của một loạt các dự án liên quan được thiết kế để đạt rộng mục tiêu, mà các dự án cá nhân đóng góp, mà thường được thực hiện trong một khoảng thời gian (tức là, một biennium) mở ...
hoàn chi phí hợp đồng
Business services; Project management
Một loại hợp đồng liên quan đến thanh toán (bồi thường) do người mua cho người bán cho chi phí thực tế của người bán, cộng với một khoản phí thường đại diện cho lợi nhuận của người bán. Chi phí ...
Featured blossaries
absit.nomen
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers
Beehives and beekeeping equipment

