
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography > Professional photography
Professional photography
Professional photography is the occupation of taking pictures and selling them freelance or as part of a contract usually with a publication.
Industry: Photography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Professional photography
Professional photography
thiết lập điều khiển từ xa modulite
Photography; Professional photography
Một bộ gồm một truyãön và một bộ tiếp nhận cho điều khiển từ xa không dây F6, F5, F100, F90X, F90, D2-series, loạt D1, D200 và D100 (với tùy chọn MB-100) máy ảnh. Thuật ngữ này có thể được sử dụng ...
Wireless nhiều đơn vị đèn flash Nhiếp ảnh
Photography; Professional photography
Flash Nhiếp ảnh trong đó một đơn vị đèn flash chủ điều khiển đơn một hoặc nhiều từ xa vị đèn flash để cung cấp nhiều nguồn ánh sáng.
F núi
Photography; Professional photography
Một lưỡi lê ba-tai gắn kết cho ống kính hoán đổi cho nhau được phát triển bởi Nikon và lần đầu tiên được giới thiệu trên Nikon F 35 mm SLR phim camera vào năm 1959. Nó có một đường kính ngoài của 44 ...
điện ảnh Hồng ngoại
Photography; Professional photography
Bộ phim là nhạy cảm với ánh sáng trong các bước sóng hồng ngoại. Được sử dụng trong hình ảnh Hồng ngoại.
bồi thường hồng ngoại hiệu
Photography; Professional photography
Một nhãn hiệu bên cạnh để ống kính tập trung từ xa màn hình hiển thị điều chỉnh tập trung cần thiết khi sử dụng bộ phim Hồng ngoại. Người sử dụng tập trung bình thường để xác định khoảng cách chính ...
ống kính mui xe chỉnh hiệu
Photography; Professional photography
Một nhãn hiệu trên ống kính mui xe mà phục vụ như một hướng dẫn khi gắn mui xe vào ống kính. Để đính kèm ống kính mui xe, người sử dụng gắn hướng dẫn lắp trên mui xe ống kính với các chỉ số lắp vào ...
HD phim
Photography; Professional photography
HD là viết tắt của "High Definition. ""HD phim"thường đề cập đến phim ảnh với độ phân giải tối thiểu 1.280 x 720 pixel. Phim HD được phân loại theo họ dọc (V) pixel đếm và việc phát lại là tiến bộ ...