Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography > Professional photography
Professional photography
Professional photography is the occupation of taking pictures and selling them freelance or as part of a contract usually with a publication.
Industry: Photography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Professional photography
Professional photography
các yếu tố nổi
Photography; Professional photography
thành một hoặc nhiều phần trong một ống kính mà điều chỉnh vị trí tương đối với các thành phần khác trong thời gian tập trung hoặc phóng to. Được sử dụng để duy trì sự điều chỉnh của ống kính quang ...
nhiều đèn flash
Photography; Professional photography
là việc sử dụng nhiều hơn một flash đơn vị, điều thường hành cùng một lúc để ánh sáng một chủ đề.
Quay lại in
Photography; Professional photography
thông tin được in trên mặt sau của một hình ảnh của photofinisher. Hệ thống tiêu chuẩn yêu cầu in ấn của khung số, phim băng số và chế biến ngày tự động ở mặt sau của mỗi in nâng cao hình ảnh hệ ...
chlorobromide giấy
Photography; Professional photography
chụp ảnh giấy tráng với một nhu tương gồm các clorua bạc và bạc bromua. Được sử dụng để sản xuất enlargements với một hình ảnh nóng, hơi nâu đen, đặc biệt là nếu xử lý trong một nhà phát triển giai ...
mặt phẳng trung tâm
Photography; Professional photography
tưởng tượng dòng vuông góc với trục quang mà chạy qua các đầu mối. Tạo thành máy bay của tập trung mạnh khi các ống kính được đặt vô cực
gần cực tím
Photography; Professional photography
những bước sóng từ về 400nm xuống để 250nm. Nhất chụp ảnh emulsions rất nhạy cảm với này loạt các ban nhạc.
Featured blossaries
Xena
0
Terms
7
Bảng chú giải
3
Followers