![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > Political science
Political science
The social science discipline concerned with the study of the state, government and politics.
Industry: Politics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Political Science
Political science
đúc phiếu
Politics; Political Science
Việc bỏ phiếu quyết định quyết định hành để người nói (hoặc, trong Ủy ban, sư) trong trường hợp của một tie. The loa hoặc ghế có thể bình chọn chỉ để tránh một bế tắc, và theo truyền thống phiếu để ...
hàng belli
Politics; Political Science
Một hành động hoặc một tình huống mà biện minh cho một lời tuyên chiến. The Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng vào năm 1941 là belli hàng đưa Hoa Kỳ vào thế chiến thứ ...
Caucus
Politics; Political Science
Một cuộc họp riêng của các thành viên của một đảng chính trị để lên kế hoạch hành động hoặc để chọn đại biểu cho một quy ước đề cử; cũng đề cập đến các nhóm riêng biệt, hoặc chính thức hoặc không ...
kiểm duyệt
Politics; Political Science
Xem công tác phòng chống xuất bản, truyền tải hoặc cuộc triển lãm của tài liệu là không mong muốn cho Tổng công chúng để sở hữu hay được tiếp xúc với. Điều này có thể bao gồm kiểm duyệt, lợi ích quốc ...
Carpetbagger
Politics; Political Science
Một người ngoài cuộc. Thuật ngữ ban đầu được áp dụng cho các chính trị gia từ miền bắc Hoa Kỳ người đã đi về phía Nam sau cuộc nội chiến để cố gắng khai thác tình huống không ổn định có cho lợi nhuận ...
carte blanche
Politics; Political Science
Một bài báo đã ký, cố tình để trống, do đó ghi tên có thể điền vào bất cứ điều gì ông vui lòng. Để cung cấp cho một ai đó carte blanche là cung cấp cho họ quyền lực hoàn thành để quyết định cái gì, ...
Học thuyết Carter
Politics; Political Science
Học thuyết enunciated tổng thống Jimmy Carter vào năm 1980, nói rằng "một nỗ lực của bất kỳ bên ngoài lực lượng giành quyền kiểm soát vùng Vịnh Ba tư sẽ được coi là một cuộc tấn công vào những lợi ...