Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography
Physical geography
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical geography
Physical geography
nảy mầm
Geography; Physical geography
Sự khởi đầu của sự tăng trưởng thực vật của một nhà máy từ một hạt giống.
geomorphic ngưỡng
Geography; Physical geography
Số tiền của sự thay đổi tích lũy chậm một landform có thể mất trước khi nó đột nhiên di chuyển vào một tốc độ nhanh của sự thay đổi đó sẽ đưa nó đến một trạng thái hệ thống ...
gleization
Geography; Physical geography
Một quá trình hình thành đất xảy ra ở kém để ráo nước môi trường. Kết quả trong việc phát triển mở rộng đất hữu cơ lớp trên một lớp đất sét hóa học giảm mất trên một màu ...
băng giá sữa
Geography; Physical geography
Thuật ngữ dùng để mô tả băng giá meltwater mà có một ánh sáng màu hoặc mây xuất hiện bởi vì có kích thước đất sét trầm tích được tổ chức trong hệ thống ...
băng giá hồ
Geography; Physical geography
Một sự sung tự nhiên của meltwater ở phía trước sông băng.
băng
Geography; Physical geography
Một hình thức rất dày đặc đông lạnh nước mà là khó khăn hơn nhiều so với tuyết, névé, hoặc firn.
băng trôi
Geography; Physical geography
Một thuật ngữ chung áp dụng cho tất cả băng giá và glaciofluvial tiền gửi.
Featured blossaries
Tatevik888
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers