Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography
Physical geography
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical geography
Physical geography
altocumulus mây
Geography; Physical geography
Độ cao giữa đám mây là màu từ trắng tới xám. Đám mây này bao gồm một hỗn hợp của những giọt nước và tinh thể nước đá. Nó xuất hiện trong khí quyển là lớp hoặc bản vá lỗi cũng làm tròn và thường ...
giả thuyết thay thế (H1)
Geography; Physical geography
Một giả thuyết đã được đề xuất bởi vì nó được cho là sai hoặc bởi vì nó là để được sử dụng như một điểm khởi đầu cho scien 04/06/2010 12:19 ng để tổ chức các đối ...
Đài nguyên núi cao
Geography; Physical geography
Quần xã sinh vật trên độ cao lớn bị thống trị bởi một vài loài cây bụi lùn, một vài cỏ, sedges, địa y và rêu. Năng suất là ít quần xã sinh vật này vì những thái cực của khí hậu. Khá tương tự như lãnh ...
Alpine băng giá vĩnh cửu
Geography; Physical geography
Hình thức băng giá vĩnh cửu mà tồn tại ở độ cao lớn trong môi trường miền núi.
Alpine glacier
Geography; Physical geography
Sông băng nhỏ chiếm một thung lũng hình chữ U trên một ngọn núi. Cũng được gọi là một núi băng.
hạt alpha
Geography; Physical geography
Hạt của vật chất tích điện dương. Hạt này bao gồm hai neutron và proton hai và phát ra như là một hình thức của phóng xạ từ các hạt nhân của một số đồng vị phóng xạ. Xem hạt beta và tia ...
phản ứng hóa học
Geography; Physical geography
Phản ứng giữa hóa chất nơi có một sự thay đổi trong thành phần hóa học của các yếu tố hoặc hợp chất có liên quan.
Featured blossaries
João Victor
0
Terms
1
Bảng chú giải
3
Followers
Relevant Races in Forgotten Realms
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers