Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography
Physical geography
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical geography
Physical geography
khí hậu tối ưu
Geography; Physical geography
Khoảng thời gian nóng nhất trong thế Holocen. Giai đoạn này có niên đại từ khoảng 5.000 3.000 năm trước công nguyên. Trong thời gian này, nhiệt độ toàn cầu trung bình là 1-2 ° C ấm hơn là ngày hôm ...
đá trầm tích mảnh vụn
Geography; Physical geography
Đá trầm tích được hình thành bởi lithification của phong hóa đá mảnh vỡ đã được thể chất vận chuyển và trầm lắng.
Mây ti
Geography; Physical geography
Đám mây trên độ cao lớn gồm các tinh thể nước đá. Sự xuất hiện các đám mây là trắng lông như bản vá lỗi, các chỉ nhị hay ban nhạc mỏng. Tìm thấy trong một phạm vi độ cao từ 5.000 đến 18.000 ...
climograph
Geography; Physical geography
Đồ thị hai chiều đó lô nhiệt độ không khí một địa điểm và có thể có trên thời gian quy mô mà phạm vi từ một khoảng thời gian 24 giờ trong một năm.
khí hậu học
Geography; Physical geography
Nghiên cứu khoa học của khí hậu của trái đất trong thời gian dài trải rộng (lớn hơn một vài ngày). Cũng có thể liên quan đến việc điều tra của khí hậu ảnh hưởng đến các kháng sinh và môi trường ...
than đá
Geography; Physical geography
Than là một dễ dàng dễ cháy đen hoặc nâu đen trầm tích đá thường xảy ra ở tầng đá ở lớp hay tĩnh mạch gọi là tầng than. Các hình thức các khó khăn hơn, chẳng hạn như Anthracit than, có thể được coi ...
Featured blossaries
tim.zhaotianqi
0
Terms
40
Bảng chú giải
4
Followers
Top Ten Instant Noodles Of All Time 2014
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers