
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy
Pharmacy
1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pharmacy
Pharmacy
phương pháp trực tiếp của tỷ lệ tiêu chuẩn hóa
Health care; Pharmacy
Một phương pháp điều chỉnh tỷ giá khi so sánh hai hoặc nhiều quần thể; nó đòi hỏi kiến thức về các mức giá cụ thể cho mỗi thể loại trong quần thể phải được điều chỉnh và tần số trong ít nhất một dân ...
phân loại và hồi qui phân tích cây (giỏ hàng)
Health care; Pharmacy
Một phương pháp đa biến được sử dụng để phát hiện đáng kể mối quan hệ giữa các biến mà sau đó được sử dụng để phát triển các mô hình tiên đoán để phân loại các môn học trong tương ...
nguyên tắc đạo đức
Health care; Pharmacy
*Khái niệm mô tả các tiêu chuẩn đạo đức áp dụng trong chăm sóc bệnh nhân. *Hình thức nền tảng của triết lý của dược phẩm chăm sóc thực hành. *Bao gồm beneficence, không maleficence, tính chính xác, ...
não microdialysis
Health care; Pharmacy
Một phương pháp lấy mẫu cho phép liên tục mua lại một khối lượng nhỏ của não mẫu vật chất lỏng ngoại bào bằng cách sử dụng một thăm dò microdialysis đưa vào trong ...
thuốc duyệt xét (DUR)
Health care; Pharmacy
Một chương trình liên quan đến ngoại trú dược phẩm dịch vụ được thiết kế để giáo dục cho các bác sĩ và dược sĩ trong việc xác định và giảm tần số và các mô hình gian lận, lạm dụng, tổng quá mức, hoặc ...
đóng cửa câu hỏi
Health care; Pharmacy
Một câu hỏi về một cuộc phỏng vấn hoặc bảng câu hỏi trong đó một tập hợp cụ thể của các phản ứng tùy chọn được cung cấp.
tần số bảng
Health care; Pharmacy
Một bảng hiển thị số hoặc tỷ lệ phần trăm của các quan sát diễn ra tại các giá trị khác nhau (hoặc phạm vi của các giá trị) của một đặc tính hay thay ...