Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Pharmacy

Pharmacy

1) The science and practice of the preparation and dispensing of medicinal drugs. 2) A store where medicinal drugs are dispensed and sold.

Contributors in Pharmacy

Pharmacy

anticoagulant

Health care; Pharmacy

Bất kỳ chất ức chế, ngăn chặn, hoặc chậm trễ hình thành cục máu đông. Các chất tự nhiên và điều chỉnh thác đông máu. Một số thuốc đã được xác định trong một loạt các mô động vật và thương mại đã được ...

agoraphobia

Health care; Pharmacy

Lo lắng về, hoặc tránh sự, địa điểm hoặc tình huống mà từ đó thoát ra có thể là khó (hoặc lúng túng) hoặc trong đó giúp có thể không có sẵn trong trường hợp của việc có một cuộc tấn công hoảng loạn ...

điều tra lâm sàng

Health care; Pharmacy

Bất kỳ thử nghiệm trong đó một loại thuốc được quản lý hoặc dispensed với một hoặc nhiều các đối tượng của con người. Liên quan đến ma túy tra, một thử nghiệm là bất kỳ việc sử dụng của một loại ...

đồng tác giả

Health care; Pharmacy

Bất kỳ cá nhân người viết một phần của một bài viết, chương, cuốn sách, và vv. Điều này bao gồm các cá nhân khác ngoài chính tác giả, tên mà thường được liệt kê đầu tiên trên một ấn ...

tránh thai khẩn cấp

Health care; Pharmacy

Bất kỳ phương pháp ngừa thai hoạt động sau khi quan hệ tình dục để ngăn ngừa mang thai.

hẹp động mạch chủ

Health care; Pharmacy

Hẹp động mạch chủ là gây trở ngại cho lưu lượng máu qua van động mạch. Rối loạn này có một số etiologies: bẩm sinh unicuspid hoặc bicuspid van, rheumatic sốt và thoái hóa calcific thay đổi các ...

eschar

Health care; Pharmacy

Loét da đen, không đau đặc trưng của da bệnh than.

Featured blossaries

Top Ten Instant Noodles Of All Time 2014

Chuyên mục: Food   1 10 Terms

The 10 Most Shocking Historical Events

Chuyên mục: History   1 10 Terms