Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agricultural chemicals > Pesticides
Pesticides
Any chemical or substance used to kill or inhibit the growth of pests that damage or interfere with the growth of crops, shrubs, tress, timber and other vegetation useful to humans.
Industry: Agricultural chemicals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pesticides
Pesticides
trầm tích
Agricultural chemicals; Pesticides
Topsoil, sand, and minerals washed from the land into water, usually after rain or snow melt.
loài
Agricultural chemicals; Pesticides
1. A reproductively isolated aggregate of interbreeding organisms having common attributes and usually designated by a common name.2. An organism belonging to belonging to such a category.
ổn định hóa
Agricultural chemicals; Pesticides
Conversion of the active organic matter in sludge into inert, harmless material.
Sự hút bám
Agricultural chemicals; Pesticides
Loại bỏ ô nhiễm không khí hoặc nước bằng cách lấy đi chất gây ô nhiễm trên bề mặt vật chất rắn; ví dụ phương pháp tiến tiến để xử lý nước thải bằng cácbon nhằm loại bỏ các chất hữu cơ từ nước ...
Thủy lợi
Agricultural chemicals; Pesticides
Sử dụng nước hoặc nước thải cấp cho những vùng đata để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Tử vong
Agricultural chemicals; Pesticides
Tỷ lệ tử vong: Tỷ lệ chết trong dân số hoặc số lượng xác định của dân số.
Độ phản ứng
Agricultural chemicals; Pesticides
Nhắc đến sự nguy hại của chất thải mà ở điều kiện thường nó không bền và dễ dàng chịu tác động thay đổi về hóa học nhưng không bị tiêu tan đi.