Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agricultural chemicals > Pesticides

Pesticides

Any chemical or substance used to kill or inhibit the growth of pests that damage or interfere with the growth of crops, shrubs, tress, timber and other vegetation useful to humans.

Contributors in Pesticides

Pesticides

sự ức chế ổn nhà nước

Agricultural chemicals; Pesticides

Khi thời gian mà tại đó tiếp tục dùng thuốc lúc kết quả trình độ tương tự tại không có thêm gia tăng sự ức chế cholinesterase.

nước mặt

Agricultural chemicals; Pesticides

Tất cả các nước tự nhiên mở khí quyển (sông, hồ, hồ chứa, ao, suối, biển, cửa sông) và tất cả các suối, giếng hoặc khác thu gom trực tiếp bị ảnh hưởng bởi nước ...

Lấy mẫu

Agricultural chemicals; Pesticides

Một mẫu duy nhất của đất hoặc nước thực hiện mà không cần đến thời gian hoặc dòng chảy.

nước ngầm

Agricultural chemicals; Pesticides

Nước được tìm thấy dưới mặt đất, thường là trong thành xốp đá. Nước ngầm là nguồn nước ở wells và lò xo và được sử dụng thường xuyên để ...

hóa chất độc hại

Agricultural chemicals; Pesticides

Tên gọi của EPA cho bất kỳ vật liệu độc hại mà yêu cầu một tài liệu an toàn Data Sheet. Các chất có khả năng sản xuất bất lợi tác động vật lý (hỏa hoạn, nổ, vv) hoặc ảnh hưởng sức khỏe bất lợi (ung ...

chất thải nguy hại

Agricultural chemicals; Pesticides

Một tập hợp con của chất thải rắn mà đặt ra mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm năng y tế công cộng hoặc môi trường và gặp bất kỳ của các tiêu chí sau: * cụ thể được liệt kê như là một chất thải nguy hại ...

fumigants

Agricultural chemicals; Pesticides

Sản xuất khí hoặc hơi nhằm mục đích tiêu diệt vật gây hại trong nhà hoặc trong đất

Featured blossaries

Joiner Hardware in Relation to Timber Doors and Windows

Chuyên mục: Other   1 1 Terms

Neology Blossary

Chuyên mục: Languages   1 2 Terms