Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping

Peace keeping

Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.

Contributors in Peace keeping

Peace keeping

Trung tâm căn cứ liên hợp quốc Logistics

Military; Peace keeping

Đề xuất của Anh cho việc lưu trữ phân cấp trang thiết bị cho các hoạt động gìn giữ hòa bình ở châu Phi, như là một phần của một regionalization thiết bị kho dự ...

Liên Hiệp Quốc đứng khẩn cấp nhóm

Military; Peace keeping

Tên gọi tạm thời cho một lực lượng thường trực LHQ, sáng tạo trong đó đã được đề xuất bởi Canada (trong dài hạn); nó sẽ bao gồm các tình nguyện viên tuyển dụng trực ...

qua dịch vụ

Military; Peace keeping

Đó phục vụ thực hiện bởi một dịch vụ hoặc yếu tố quốc gia cho các dịch vụ hoặc các yếu tố quốc gia và cho các dịch vụ khác hoặc các yếu tố quốc gia mà có thể tính ...

đạn đạo bảo vệ

Military; Peace keeping

Kỹ thuật cho việc bảo vệ nhân viên (và lính) chống đạn của tất cả các loại, chẳng hạn như bảo vệ chăn cho xe hoặc một deminer bánh bảo vệ (áo jacket, mũ bảo hiểm, quần tây ...

Trung tâm hướng cháy (FDC)

Military; Peace keeping

Yếu tố đó của một chỉ huy bởi có nghĩa đó là một chỉ huy tập bắn hướng (lựa chọn của các mục tiêu, nồng độ hay sự phân bố của đám cháy), phân bổ các đạn dược hoặc kiểm soát hỏa lực (áp dụng cháy trên ...

khu vực hoạt động (Áo)

Military; Peace keeping

Rằng phần của một khu vực xung đột cần thiết cho việc tiến hành một chiến dịch giữ hòa bình. Các khu vực hoạt động kinh doanh là địa bàn giao nhiệm vụ chỉ huy mà họ có trách ...

đơn vị vận chuyển tổng hợp

Military; Peace keeping

Chế độ chờ lực lượng thành phần tiêu chuẩn; cung cấp ánh sáng, trung bình và nặng vận ngoài tự cung tự cấp đơn vị quân sự, và bảo trì để đơn vị sở hữu ...

Featured blossaries

The Borgias

Chuyên mục: History   2 5 Terms

Christian Miracles

Chuyên mục: Religion   1 20 Terms