Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping

Peace keeping

Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.

Contributors in Peace keeping

Peace keeping

điều trị y tế

Military; Peace keeping

Việc áp dụng các thủ tục y tế của nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp và kỹ thuật, và quản lý bệnh nhân theo thủ tục như vậy, với mục đích giảm đau và đau khổ, tiết kiệm cuộc sống và chân tay, chữa ...

hoạt động quyền

Military; Peace keeping

Gán quyền cấp cho một chỉ huy sử dụng khả năng hoạt động của lực lượng để thực hiện mandated phi vụ và nhiệm vụ: có ba độ có thể khác nhau của hoạt động quyền: lệnh hoạt động, hoạt động điều khiển, ...

hoạt động lệnh

Military; Peace keeping

Chính quyền cấp cho một chỉ huy để chỉ định các nhiệm vụ hoặc công việc để dưới chỉ huy để triển khai các đơn vị, gán lực lượng, và để duy trì hoặc đại biểu các điều khiển hoạt động và chiến thuật; ...

hoạt động điều khiển (OPCON)

Military; Peace keeping

Chính quyền cấp cho một chỉ huy trực tiếp lực lượng được chỉ định để các chỉ huy có thể thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc nhiệm vụ mà thường được giới hạn bởi chức năng, thời gian hoặc vị trí của ...

công ty (COY)

Military; Peace keeping

Các đơn vị hành chính và chiến thuật cơ bản trong hầu hết vũ khí và dịch vụ (ở Mỹ), mà là dưới để một tiểu đoàn và bao gồm một số đội (thường 3 hoặc 4 đội súng trường và một trung đội vũ khí hạng ...

chuyến bay

Military; Peace keeping

Đơn chiến thuật vị cơ bản trong không quân, gồm bốn hoặc nhiều máy bay trong hai hoặc nhiều yếu tố.

ngừng bắn vi phạm (CFV)

Military; Peace keeping

Các vi phạm về một thỏa thuận ngừng bắn mà bao gồm việc bắn của vũ khí của một bên.

Featured blossaries

Management

Chuyên mục: Business   1 20 Terms

Tornadoes

Chuyên mục: Science   1 20 Terms