Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Eyewear; Health care > Optometry
Optometry
A health care profession concerned with eyes and related structures, as well as vision, visual systems, and vision information processing in humans. The practice of eye and vision care.
Industry: Eyewear; Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Optometry
Optometry
tủy
Health care; Optometry
Tủy là chính là mà nhiều người trong số những vùng động cơ qua khi chúng xảy ra thông qua tủy. Được rằng nó là một phần rất cơ bản của bộ não, nó kiểm soát nhiều chức năng cơ bản nhất của chúng tôi ...
não giữa
Health care; Optometry
Trong cùng một khu vực như não giữa (não) não giữa là cũng được coi là một trong các cấu trúc cơ bản và nguyên não. Nó là phụ trách thị giác và thính giác phản xạ và phục vụ như đường dây thần kinh ...
cuộc tấn công thiếu máu cục bộ thoáng qua
Health care; Optometry
Một tắc nghẽn tạm thời của máu cung cấp cho não gây ra bởi một cục máu đông máu và thường kéo dài 10 phút hoặc ít hơn, trong đó chóng mặt, làm mờ của tầm nhìn, tê trên một bên của cơ thể và các triệu ...
ministroke
Health care; Optometry
Một tắc nghẽn tạm thời của máu cung cấp cho não gây ra bởi một cục máu đông máu và thường kéo dài 10 phút hoặc ít hơn, trong đó chóng mặt, làm mờ của tầm nhìn, tê trên một bên của cơ thể và các triệu ...
bước sóng
Health care; Optometry
Ánh sáng là một dải hẹp của quang phổ điện từ bức xạ với bước sóng giữa 380 (màu tím) và 760 nm (màu đỏ).
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers