
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
người dùng thư
Software; Operating systems
Một thư-Active Directory dùng kích hoạt mà đại diện cho một người dùng bên ngoài tổ chức Exchange. Mỗi người dùng thư có địa chỉ e-mail bên ngoài. Người dùng thư là tương tự như một liên lạc qua thư, ...
bảng phối màu
Software; Operating systems
Một bộ harmonized màu sắc mà bạn có thể áp dụng cho các văn bản và các đối tượng được xác định trước. Văn bản và các đối tượng với một ứng dụng lược đồ màu sẽ thay đổi tự động khi bạn chuyển sang một ...
quay số
Software; Operating systems
Của, liên quan đến, hoặc là một kết nối sử dụng mạng điện thoại chuyển mạch công cộng thay vì một mạch chuyên dụng hoặc một số loại mạng riêng ...
loại nội dung ngoài
Software; Operating systems
Một vật (ví dụ như một khách hàng, khoản mục, hoặc nhân viên) mà chia sẻ một tập hợp các thuộc tính được xác định hoặc đặc điểm, và đó được sử dụng để quản lý các quy tắc cho dữ ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Zodiac Characteristics

