Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
đường xu hướng
Software; Operating systems
Một đại diện đồ họa của các xu hướng trong dữ liệu, chẳng hạn như một đường dốc trở lên để đại diện cho tăng doanh thu trong một khoảng thời gian vài ...
phần đầu trang
Software; Operating systems
Một hoặc nhiều nhận dạng đường in ở phía trên cùng của một trang. Một tiêu đề có thể chứa một số trang, một ngày, tên của tác giả và tiêu đề tài liệu, tên của ...
tên máy (ứng dụng) phục vụ
Software; Operating systems
Một tên xác định duy nhất một máy tính trên mạng.
email ảnh
Software; Operating systems
Thư điện tử có hình ảnh attachements, hình ảnh inline, nội tuyến video hoặc anbom nội tuyến.
hệ thống quản lí
Software; Operating systems
Một máy kích hoạt mạng chủ chạy phần mềm quản lý đơn giản Network Management Protocol (SNMP). Phần mềm này yêu cầu thông tin từ các đại lý SNMP.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Types Of Cancer
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers