Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
hệ phục vụ giám quản, hệ phục vụ ủy quyền
Software; Operating systems
Một máy chủ nằm trên một mạng lưới giữa khách hàng phần mềm, chẳng hạn như một trình duyệt Web, và một máy chủ. Nó chặn tất cả yêu cầu đến máy chủ để xác định liệu nó có thể hoàn thành họ riêng của ...
người quản trị mạng
Software; Operating systems
Một người chịu trách nhiệm về lập kế hoạch, cấu hình, và quản lý hoạt động hàng ngày của mạng.
tab
Software; Operating systems
Một yếu tố giao diện người dùng có thể nhấp được thiết kế để trông giống như một tab trên một thư mục tập tin. Tab thường được bố trí theo chiều ngang và cho phép người dùng chuyển đổi giữa các trang ...
menu
Software; Operating systems
Một danh sách các lựa chọn văn bản hoặc đồ họa mà từ đó người dùng có thể chọn.
nơi nhận
Software; Operating systems
Một thiết bị hoặc một phần của một thiết bị mà nhận được một cái gì đó từ một thiết bị khác.
bấm đúp
Software; Operating systems
Cho báo chí và phát hành một nút chuột hai lần trong kế nhanh chóng mà không cần di chuyển chuột. Bấm-đúp vào là một phương tiện nhanh chóng lựa chọn và kích hoạt một chương trình hoặc chương trình ...
Featured blossaries
lemony
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers