
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
đồng bộ hóa ngoại lệ
Software; Operating systems
Một thiết lập trong đồng bộ hóa Navision add-in giúp xác định những thể loại Outlook bài nên không được đồng bộ hóa.
chất lượng không hài lòng
Computer; Operating systems
Bất mãn xảy ra khi chất lượng của một bản phát hành là người nghèo.
thuật toán khóa công cộng
Computer; Operating systems
Một mật mã không đối xứng mà sử dụng hai phím, một cho sự mật mã, các khóa công khai, và khác để giải mã khóa riêng. Như ngụ ý bằng tên quan trọng, chìa khóa công cộng được sử dụng để mã hóa rõ có ...
client/server máy tính
Computer; Operating systems
Một mô hình tính toán theo đó các ứng dụng khách hàng đang chạy trên một máy tính để bàn hoặc máy tính cá nhân truy cập thông tin trên máy chủ hoặc máy chủ lưu trữ máy tính. Khách hàng phần của ứng ...
web tạp chí
Computer; Operating systems
Một xuất bản điện tử được phân phối chủ yếu thông qua World Wide Web, chứ không phải là như một tạp chí mực-onpaper.
máy tính để bàn
Computer; Operating systems
Khu vực làm việc trên một màn hình máy tính mô phỏng đầu của một bàn làm việc thực tế. Máy tính để bàn có thùng rác và các biểu tượng (lối tắt tới chương trình, tệp, cặp và các loại khác nhau của tài ...
siêu liên kết cơ sở
Computer; Operating systems
Khi một liên kết liên quan dựa trên một con đường bạn chỉ định (phần đầu tiên của con đường được chia sẻ bởi tập tin có chứa các siêu liên kết và tập tin đích), con đường đó là các siêu liên kết cơ ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Camera Brands

