Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
dấu chấm trên inch
Computer; Operating systems
Các tiêu chuẩn được sử dụng để đo phân giải màn hình và máy in, thể hiện như số lượng các dấu chấm mà thiết bị có thể hiển thị hoặc in trên tuyến tính inch. Lớn hơn số lượng các dấu chấm trên inch, ...
tối đa hóa
Software; Operating systems
Để phóng to một cửa sổ kích thước lớn nhất của nó bằng cách bấm đúp vào thanh, bấm vào nút cực đại hóa (ở bên phải của thanh tiêu đề) tiêu đề, hoặc bằng cách nhấn ALT + phím cách và sau đó nhấn ...
chế độ
Computer; Operating systems
Nhà nước hoạt động của một máy tính hoặc một chương trình. Ví dụ, chế độ chỉnh sửa là nhà nước mà trong đó một chương trình chấp nhận thay đổi đến một tập ...
toàn cầu group
Computer; Operating systems
Một bảo mật hay sự phân bố nhóm có thể chứa người sử dụng, các nhóm, và máy tính của tên miền riêng của mình là thành viên. An ninh toàn cầu các nhóm có thể được cấp quyền và cấp phép cho các nguồn ...
Unbound đối tượng khung
Computer; Operating systems
Một kiểm soát bạn đặt trên một biểu mẫu hoặc báo cáo có chứa một đối tượng unbound.
địa phương máy chủ
Computer; Operating systems
Một đối tượng hệ phục vụ OLE thực hiện như một tập tin thực thi chạy trên cùng một máy tính như là ứng dụng khách hàng. Bởi vì các máy chủ ứng dụng là một tập tin thực thi, nó chạy trong quy trình ...
số không nhà nước lỗi
Computer; Operating systems
Một điểm trong chu kỳ sản phẩm khi mã không tạo ra lỗi mà phá vỡ một xây dựng.