Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
Giọng nói qua IP
Computer; Operating systems
Việc sử dụng của giao thức Internet (IP) cho truyền liên lạc thoại. VoIP mang số hóa âm thanh dưới dạng gói tin và có thể được sử dụng để truyền qua mạng nội bộ, mạng extranets, và Internet. Đó là về ...
Thoại qua giao thức Internet
Computer; Operating systems
Việc sử dụng của giao thức Internet (IP) cho truyền liên lạc thoại. VoIP mang số hóa âm thanh dưới dạng gói tin và có thể được sử dụng để truyền qua mạng nội bộ, mạng extranets, và Internet. Đó là về ...
BB
Computer; Operating systems
Một tên đăng ký nhãn hiệu thuộc sở hữu của tập đoàn Microsoft cho một phiên bản cao cấp, lập trình trực quan của Basic. Visual Basic được thiết kế để xây dựng các ứng dụng ...
Visual Basic
Computer; Operating systems
Một tên đăng ký nhãn hiệu thuộc sở hữu của tập đoàn Microsoft cho một phiên bản cao cấp, lập trình trực quan của Basic. Visual Basic được thiết kế để xây dựng các ứng dụng ...
Nhập cuộc gọi từ xa kiểm soát URI
Computer; Operating systems
Một lựa chọn trong hộp thoại bằng tay cấu hình điện thoại Integration nơi người dùng nhập vào số điện thoại của mình trong các định dạng yêu cầu. Để truy cập hộp thoại này, bấm nút cấu hình trong hộp ...
hồ sơ bất động sản
Software; Operating systems
Một đặc tính xác định dữ liệu hồ sơ mà là để được thu thập khi người dùng truy cập vào trang Web của bạn.