Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
cỡ phông
Software; Operating systems
Điểm kích thước của một tập các ký tự trong một mặt chữ cụ thể.
bo âm thanh
Software; Operating systems
Một loại bảng mở rộng trên máy tính PC tương thích cho phép phát lại và ghi âm của âm thanh, chẳng hạn như từ một tập tin WAV hoặc MIDI hoặc một âm nhạc đĩa CD-ROM. Hầu hết các máy tính được bán tại ...
đồng gửi
Software; Operating systems
A directive to an e-mail program to send a complete copy of a given piece of mail to another individual. The use of cc mail addressing, as opposed to directly addressing the mail to a person, ...
ô nhà
Software; Operating systems
One of the four card locations in the upper-right corner of the screen.
người dùng đã đăng kí
Software; Operating systems
Một người truy cập một trang Web và mục đích cung cấp thông tin cá nhân, chẳng hạn như tên, địa chỉ và số điện thoại.
tài nguyên đề xuất
Software; Operating systems
Một nguồn tài nguyên với một phân bổ nguồn lực đang chờ xử lý để gán tác vụ đã không được được ủy quyền. Chuyển nhượng tài nguyên này không làm giảm sự sẵn có của các nguồn lực để làm việc về các dự ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Indonesia Football Team
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers