Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
chiều sâu của trường
Software; Operating systems
Đo lường khu vực trước và phía sau đối tượng đó là trong tập trung.
đầu quét
Software; Operating systems
Một thiết bị quang học tìm thấy trong máy quét và máy fax di chuyển qua chủ đề được quét, chuyển đổi khu vực ánh sáng và bóng tối để tín hiệu điện, và gửi những tín hiệu để hệ thống quét để xử ...
giao diện tài liệu đơn
Software; Operating systems
Một đặc điểm kỹ thuật theo đó mỗi tài liệu mở chiếm cửa sổ riêng của nó trong giao diện người dùng, mặc dù chỉ là một trường hợp duy nhất của chương trình ứng dụng đang ...
lỗi
Software; Operating systems
Một giá trị hoặc tình trạng đó không phải là phù hợp với giá trị thật sự, quy định, hoặc dự kiến hoặc điều kiện.
mạng máy tính-nối-máy tính
Software; Operating systems
Một mạng tạm thời dùng để chia sẻ tệp hoặc kết nối Internet. Trong một mạng ad hoc, máy tính và các thiết bị được kết nối trực tiếp với nhau thay vì một trung tâm hoặc định ...