Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

đt. hiển thị, dt. màn hình

Software; Operating systems

Thiết bị hình ảnh đầu ra của máy tính, mà thường là một hiển thị video trên màn hình CRT. Với máy tính xách tay và máy tính xách tay, màn hình thường là một màn hình LCD dựa trên hoặc hiển thị bảng ...

chống vi rút

Software; Operating systems

Một loạt các biện pháp để bảo vệ máy khỏi bị nhiễm bệnh do virus.

kí tự có dãn cách

Software; Operating systems

Một nhân vật với một chiều rộng không.

phát tán

Software; Operating systems

Quá trình phân phối một chỉ số từ một máy chủ chỉ mục nội dung cho một hoặc nhiều máy chủ Web cho mục đích cung cấp tìm kiếm.

cực đại hóa

Software; Operating systems

Để phóng to một cửa sổ để kích thước lớn nhất của nó bằng cách nhấp đúp vào tiêu đề bar, cách nhấp vào nút Maximize (ở bên phải của thanh tiêu đề), hoặc bằng cách nhấn ALT + phím cách và sau đó nhấn ...

phần trình bày

Software; Operating systems

Một nhóm có nhãn liên tiếp slide trong đó sẽ giúp người dùng điều hướng và tổ chức các bài thuyết trình.

liên tác

Software; Operating systems

Khả năng cho hai hay nhiều ứng dụng phần mềm để làm việc cùng với các nỗ lực rất ít từ người sử dụng.

Featured blossaries

Screening Out Loud: ENG 195 Film

Chuyên mục: Entertainment   1 18 Terms

typhoon

Chuyên mục: Other   1 17 Terms