Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
đt. hiển thị, dt. màn hình
Software; Operating systems
Thiết bị hình ảnh đầu ra của máy tính, mà thường là một hiển thị video trên màn hình CRT. Với máy tính xách tay và máy tính xách tay, màn hình thường là một màn hình LCD dựa trên hoặc hiển thị bảng ...
chống vi rút
Software; Operating systems
Một loạt các biện pháp để bảo vệ máy khỏi bị nhiễm bệnh do virus.
phát tán
Software; Operating systems
Quá trình phân phối một chỉ số từ một máy chủ chỉ mục nội dung cho một hoặc nhiều máy chủ Web cho mục đích cung cấp tìm kiếm.
cực đại hóa
Software; Operating systems
Để phóng to một cửa sổ để kích thước lớn nhất của nó bằng cách nhấp đúp vào tiêu đề bar, cách nhấp vào nút Maximize (ở bên phải của thanh tiêu đề), hoặc bằng cách nhấn ALT + phím cách và sau đó nhấn ...
phần trình bày
Software; Operating systems
Một nhóm có nhãn liên tiếp slide trong đó sẽ giúp người dùng điều hướng và tổ chức các bài thuyết trình.
liên tác
Software; Operating systems
Khả năng cho hai hay nhiều ứng dụng phần mềm để làm việc cùng với các nỗ lực rất ít từ người sử dụng.
Featured blossaries
Screening Out Loud
0
Terms
4
Bảng chú giải
0
Followers