Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
trung bình chuyển động
Software; Operating systems
Một chuỗi trung bình tính từ các bộ phận của một loạt các dữ liệu. Trong một biểu đồ, một di chuyển trung bình smooths biến động trong dữ liệu, đang do đó hiện mô hình hay xu hướng nhiều hơn rõ ...
phần đầu thư
Software; Operating systems
A hidden section of an e-mail message. From the time a message is first created, information about it is added to the message header, including technical details, such as who created the message and ...
gói trình bày
Software; Operating systems
A package containing everything you need to show one or many PowerPoint presentations on another computer. This package can be saved to a folder or burned to a CD.
song hướng
Software; Operating systems
Pertaining to a mixture of characters that are read from left to right and characters that are read from right to left.
di chuyển
Software; Operating systems
Để di chuyển các tập tin hoặc dữ liệu từ một sản phẩm phần mềm, định dạng, hoặc giao thức, khác.
tính năng khả năng truy cập
Software; Operating systems
A set of techniques that you can use to make your Microsoft Silverlight-based applications more accessible.