Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Oceanography
Oceanography
The scientific studies of the ocean.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Oceanography
Oceanography
amphidromic vùng
Earth science; Oceanography
Một khu vực đại dương có dòng cotidal tỏa ra từ một amphidromic điểm.
mặt trời xoay quỹ đạo
Earth science; Oceanography
Một quỹ đạo tính thời gian cho một vệ tinh để tiến hành trên bất kỳ điểm cho trước trên cảnh quan khoảng cùng một lúc mặt trời địa phương, cung cấp sun lặp lại điều kiện chiếu sáng trong suốt mùa cụ ...
Hải lưu Labrador
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại chảy về phía Nam từ Vịnh Baffin, qua eo biển Davis, từ đó southeastward qua Newfoundland và Labrador. Về phía đông của Grand Banks, đáp ứng Hải lưu Labrador Hải lưu Gulf Stream ...
Irminger hiện tại
Earth science; Oceanography
Một hiện tại đại dương là một trong các ngành thiết bị đầu cuối của hệ thống Hải lưu Gulf Stream (một phần của các chi nhánh phía bắc của hiện tại Bắc Đại Tây Dương); nó chảy về phía Tây ngoài khơi ...
Antilles hiện tại
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại, các chi nhánh phía bắc của Bắc xích đạo dòng chảy dọc theo phía bắc của Antilles tuyệt vời mang nước mà là giống hệt nhau với điều đó của biển Sargasso. The Antilles hiện tại ...
làn sóng cạnh
Earth science; Oceanography
Một làn sóng biển đi du lịch song song với bờ biển, với Attora bình thường để đường bờ biển. Một làn sóng có một chiều cao mà làm giảm nhanh chóng hoạt và là không đáng kể ở một khoảng cách của một ...
Alaska hiện tại
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại, bộ phận chảy về phía bắc của hiện tại quần đảo Aleut. Nó lưu thông cyclonically xung quanh Vịnh Alaska; một phần của nước chảy giữa quần đảo Aleut vào biển Bering, từ đó nó ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Blossary Of Polo Shirts Brands
Tatevik888
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers