Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Oceanography
Oceanography
The scientific studies of the ocean.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Oceanography
Oceanography
giải pháp có tính axit
Earth science; Oceanography
Bất kỳ nước giải pháp đó là axít (pH ít hơn 7) hoặc đã thêm các ion hiđrô (H +) so với các ion hydroxit (OH-). Cũng xem giải pháp cơ bản và giải pháp trung ...
backshore
Earth science; Oceanography
Khu vực phía sau bờ biển. Tính năng ven biển này nằm giữa bãi biển berm và dốc backshore.
biển tuyết
Earth science; Oceanography
Như thực vật và động vật gần bề mặt của biển chết và phân hủy, chúng rơi hướng tới đáy biển, giống như lá và mục nát vật liệu rơi lên sàn rừng. Ngoài động vật chết và cây, biển tuyết cũng bao gồm vấn ...
Caribê hiện tại
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại chảy hướng tây qua vùng biển Caribbe. Nó được hình thành bởi gụi một phần của nước của Hải lưu bắc xích với những dòng Guiana. Nó chảy qua biển Caribê là một dòng mạnh mẽ và ...
Guiana hiện tại
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại chảy theo hướng tây bắc dọc theo bờ biển phía Bắc Nam Mỹ (Guyana). The Guyane thuộc hiện tại là một phần mở rộng của nam xích đạo (chảy Tây trên khắp đại dương nằm giữa đường ...
Đông Greenland hiện tại
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại chảy phía nam dọc theo bờ biển phía đông của Greenland, mang theo nước của độ mặn thấp và nhiệt độ thấp. Phía đông Greenland hiện tại là tham gia của hầu hết các nước Irminger ...
Somalia hiện tại
Earth science; Oceanography
Một đại dương hiện tại chảy hữu dọc theo bờ biển Somaliland (Đông Phi) như là một tiếp nối của Bắc xích. Vào mùa hè (Bắc bán cầu), khi Bắc xích và countercurrent xích đạo được thay thế bởi một gió ...
Featured blossaries
Sony Mobile Terminology
0
Terms
1
Bảng chú giải
4
Followers
My Favourite Terms
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers