Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Snack foods > Noodles

Noodles

Of or pertaining to staple food made from dough that is rolled, flattened, and then cut into a variety of shapes.

Contributors in Noodles

Noodles

Snack foods; Noodles

Loại thức ăn có dạng mỏng và dài, làm từ bột mì nấu với nước sôi và dầu ăn. Tùy vào loại mà mì có thể để khô hay làm lạnh trước khi nấu.

yi mein

Snack foods; Noodles

Loại mì trứng Trung Quốc làm từ bột mì. Nổi tiếng nhờ màu vàng sáng và độ dai.

Mì tương đen

Snack foods; Noodles

Món ăn nổi tiếng của Hàn Quốc, cải biên từ món zha jiang mian của Trung Quốc. Gồm mì yến mạch, phủ bởi một lớp sốt dầy làm từ tương đen, thịt xắt hạt lựu và rau, đôi khi có thêm hải ...

Miến

Snack foods; Noodles

Miến Hàn Quốc làm từ bột hạt dẻ hoặc tinh bột, muối, và hỗn hợp bột ngũ cốt (thường là lúa mạch đen)

Udon

Snack foods; Noodles

loại mì sợi dày làm từ bột lúa mạch, rất nổi tiếng ở Nhật Bản. Udon thường được ăn với súp nóng, nước dùng có vị nhẹ.

Mì Hàn Quốc

Snack foods; Noodles

Thường được gọi là "guksu" theo tiếng Hàn Quốc bản địa và "myeon" theo bảng hanja. quá trình chế biến và nấu mì khá đơn giản, lịch sử của nó lâu đời hơn bánh mì, có từ trước công nguyên. 6000 đến ...

Featured blossaries

Tools

Chuyên mục: Other   1 20 Terms

cooking food

Chuyên mục: Food   1 1 Terms