Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Snack foods > Noodles
Noodles
Of or pertaining to staple food made from dough that is rolled, flattened, and then cut into a variety of shapes.
Industry: Snack foods
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Noodles
Noodles
mì ăn liền
Snack foods; Noodles
Mì khô hoặc precooked được hợp nhất với dầu và thường được bán với một gói hương liệu. Món mì sợi khô thường được ăn sau khi nấu chín hoặc ngâm trong nước sôi cho 2-5 ...
Mì shirataki
Snack foods; Noodles
Loại mì Nhật Bản ít carbohydrate, ít calori, trong suốt, dai làm từ khoai lang.
dao xiao mian
Snack foods; Noodles
Loại mì mỏng và khá ngắn, được làm ra bằng cách dùng dao thái từ cục bột.
Mee pok
Snack foods; Noodles
Loại mì Trung Quốc mỏng, có màu vàng, độ dày và bề rộng rất đa dạng. Món này có từ Triều Châu và phổ biến ở Trung Quốc, Singapore, Malaysia và Thái Lan.
Mì dày
Snack foods; Noodles
Loại mì dùng phổ biến ở miền bắc Trung Quốc. Ngoài ra, nó còn có ở Hồng Koong, cũng như trong những nhà hàng đặc sản ở phía bắc và nhiều vùng khác ở Trung ...
yaka mein
Snack foods; Noodles
Mì thịt bò nổi tiếng ở nhiều nhà hàng Creole và Trung Quốc ở New Orleans.