Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > People > Nobel Prize winners
Nobel Prize winners
The Nobel Prizes are annual international awards bestowed by Scandinavian committees in recognition of cultural and scientific advances. The will of the Swedish chemist Alfred Nobel, the inventor of dynamite, established the prizes in 1895. The prizes in Physics, Chemistry, Physiology or Medicine, Literature, and Peace were first awarded in 1901.
Industry: People
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Nobel Prize winners
Nobel Prize winners
Renato Dulbecco
People; Nobel Prize winners
Ý nhà virus học người đoạt giải Nobel Sinh lý học hoặc y học năm 1975 với Howard M. Temin và David Baltimore, cả hai người đã nghiên cứu dưới anh ta.
Johann Deisenhofer
People; Nobel Prize winners
Đức hóa sinh người, cùng với Hartmut Michel và Robert Huber, đã đoạt giải Nobel hóa học năm 1988 cho họ xác định cấu trúc của protein nhất định mà là rất cần thiết cho quá trình quang ...
Max Delbrück
People; Nobel Prize winners
Đức U.S. nhà sinh vật học, một nhà tiên phong trong nghiên cứu di truyền học phân tử. Với Alfred Day Hershey và Salvador Luria, ông đã đoạt giải Nobel năm 1969 cho y học cho công việc ngày ...
Otto Paul Hermann Diels
People; Nobel Prize winners
Đức hóa học hữu cơ người với Kurt Alder đã đoạt giải Nobel hóa học năm 1950 cho công việc chung của họ trong việc phát triển một phương pháp chuẩn bị nhóm cyclic hợp chất hữu ...
Jean Dausset
People; Nobel Prize winners
Hematologist và Pháp nhà miễn dịch học mà nghiên cứu của cơ sở di truyền của phản ứng miễn dịch giành được cho anh một chia sẻ (với George Snell và Baruj Benacerraf) đoạt giải Nobel năm 1980 cho y ...
Raymond Davis Jr.
People; Nobel Prize winners
Nhà vật lí người, với Koshiba Masatoshi, đã đoạt giải Nobel vật lý năm 2002 để phát hiện nơtrino. Riccardo Giacconi cũng giành được một phần của giải thưởng cho công việc của mình trên chụp ...
Clinton Joseph Davisson
People; Nobel Prize winners
Nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ đã đoạt giải Nobel vật lý năm 1937 với George P. Thomson Anh khám phá ra rằng điện tử có thể được diffracted như ánh sáng sóng, do đó việc xác nhận các luận án của ...