Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > People > Nobel Prize winners
Nobel Prize winners
The Nobel Prizes are annual international awards bestowed by Scandinavian committees in recognition of cultural and scientific advances. The will of the Swedish chemist Alfred Nobel, the inventor of dynamite, established the prizes in 1895. The prizes in Physics, Chemistry, Physiology or Medicine, Literature, and Peace were first awarded in 1901.
Industry: People
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Nobel Prize winners
Nobel Prize winners
Hannes Alfven
People; Nobel Prize winners
Vật lý thiên văn và người chiến thắng, với Louis Neel của Pháp, giải thưởng Nobel vật lý năm 1970 cho các đóng góp quan trọng trong thành lập vật lý plasma-nghiên cứu của plasma (ion hóa ...
Sidney Altman
People; Nobel Prize winners
Nhà sinh học người Mỹ gốc Canada phân tử người người, với Thomas R. Cech, đã đoạt giải Nobel hóa học năm 1989 cho phát hiện của họ liên quan đến RNA, hay ribonucleic ...
Luis W. Alvarez
People; Nobel Prize winners
Nhà vật lý người Mỹ thử nghiệm người người đã đoạt giải Nobel vật lý năm 1968 cho công việc mà bao gồm việc phát hiện ra nhiều cộng hưởng hạt (hạ nguyên tử hạt có thời gian sống cực ngắn và xảy ra ...
Carl David Anderson
People; Nobel Prize winners
Nhà vật lí người, với Victor Francis Hess của áo, đã đoạt giải Nobel vật lý năm 1936 cho công trình phát hiện hạt positron, hoặc điện tử tích cực, các hạt được biết đến đầu tiên của phản vật ...
Philip W. Anderson
People; Nobel Prize winners
Nhà vật lý người Mỹ và 21.7, với John H. Van Vleck và Sir Nevill F. Mott, đoạt giải Nobel vật lý cho công trình nghiên cứu về chất bán dẫn, siêu dẫn, và từ năm ...
Christian B. Anfinsen
People; Nobel Prize winners
Nhà hóa sinh Mỹ người, với Stanford Moore, William H. Stein, đã đoạt giải Nobel hóa học năm 1972 nghiên cứu làm sáng tỏ các mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử của các protein và các chức năng sinh ...
Sir Edward Victor Appleton
People; Nobel Prize winners
Anh đoạt giải Nobel vật lý năm 1947 cho công trình phát hiện các lớp Appleton cái gọi là của tầng, mà là một phản xạ đáng tin cậy của sóng vô tuyến và như vậy là hữu ích trong giao tiếp. Các lớp ...
Featured blossaries
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers