
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Neuroscience
Neuroscience
Neuroscience is a branch of biology concerned with the study of the nervous system, the brain and the links between brain activities and behaviors.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Neuroscience
Neuroscience
hệ thống ruột
Biology; Neuroscience
Một hệ thống con của hệ thống động cơ nội tạng, gồm các hạch nhỏ và cá nhân tế bào thần kinh trong cả tường ruột; ảnh hưởng đến tính hay di động dạ dày và ...
vertebrate
Biology; Neuroscience
Một động vật với một xương sống (về mặt kỹ thuật, một thành viên của ngành Vertebrata).
invertebrate
Biology; Neuroscience
Một động vật mà không có một xương sống (bao gồm khoảng 97% các loài động vật còn tồn tại).
kháng kháng thể
Biology; Neuroscience
Một phân tử kháng thể lớn lên từ một clone của lymphocytes chuyển.
reserpine
Biology; Neuroscience
Một loại thuốc antihypertensive không còn được dùng do tác dụng phụ như hành vi trầm cảm.
patch clamp
Biology; Neuroscience
Phương diện cực nhạy cảm điện áp kẹp Pháp có giấy phép đo lường của ion dòng chảy qua các kênh riêng lẻ ion.
Featured blossaries
Pallavee Arora
0
Terms
4
Bảng chú giải
0
Followers
Presidents of India
