
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Neuroscience
Neuroscience
Neuroscience is a branch of biology concerned with the study of the nervous system, the brain and the links between brain activities and behaviors.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Neuroscience
Neuroscience
giao lộ chặt chẽ
Biology; Neuroscience
Con một giao lộ đặc biệt giữa các tế bào biểu mô mà dấu chúng với nhau, ngăn hầu hết các phân tử đi qua trên khắp các trang di động.
rostral di trú dòng
Biology; Neuroscience
Một tuyến đường di trú cụ thể, được xác định bởi một tập con khác biệt của các tế bào glial, trong đó tạo điều kiện di chuyển của vừa được tạo ra tế bào thần kinh từ các tế bào gốc niche của khu vực ...
homeobox gen
Biology; Neuroscience
Một bộ điều khiển chủ gen mà biểu hiện thiết lập các cơ quan đầu kế hoạch phát triển các sinh vật (xem thêm homeotic đột biến).
lamellipodium
Biology; Neuroscience
Một sheetlike extension, giàu actin sợi, trên mép của một hình nón motile di động hoặc tăng trưởng.
Synaptic trầm cảm
Biology; Neuroscience
Sự sụt giảm ngắn hạn về sức mạnh synaptic kết quả từ sự suy giảm của các túi synaptic lúc hoạt động synapse.
chính động cơ cortex
Biology; Neuroscience
Amajor nguồn giảm dần dự để motor tế bào thần kinh trong các cột sống và hạt nhân thần kinh sọ; đặt tại precentral gyrus (Brodmann của khu vực 4) và cần thiết cho sự kiểm soát tự nguyện của phong ...
Featured blossaries
Shin-Ru Pearce
0
Terms
6
Bảng chú giải
6
Followers
Christmas Song
