Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Entertainment > Movies
Movies
Industry: Entertainment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Movies
Movies
Femme Fatale
Entertainment; Movies
Nghĩa là: "phụ nữ chết người"; một thuật ngữ tiếng lóng, được sử dụng để mô tả một nhân vật trong một bộ phim.
Lễ hội
Entertainment; Movies
Một sự kiện mà tại đó bộ phim thường có thể premiere. Lễ hội có thể được sử dụng như bởi studios để hiển thị các sản phẩm của họ và bán quyền phân phối, hoặc đánh dấu chính thức phát hành một bộ phim ...
Người mua phim
Entertainment; Movies
Người sắp xếp để mua phim từ một nhà phân phối thay mặt cho một triển lãm.
PG-13
Entertainment; Movies
Một chứng chỉ giới thiệu bởi MPAA ngày 1 tháng 7 năm 1984 để chỉ ra rằng một bộ phim của nội dung được đánh giá là một chút mạnh mẽ hơn so với một chứng chỉ PG. Xem cũng ...
Chiếc xe bán tải
Entertainment; Movies
Còn được gọi là: nhặt. Phim ảnh được thực hiện bởi một hãng đã được mua lại của người khác. Cách khác, bất kỳ cảnh bắn sau khi sản xuất kết thúc tốt đẹp. Xem nhiếp ảnh cũng bổ ...
Pixelation
Entertainment; Movies
Hình ảnh squarelike kỹ thuật số chia mà xuất hiện trên màn hình khi phát lại video từ một phương tiện truyền thông kỹ thuật số như miniDV một hoặc một Digibeta kết quả từ một số loại tham nhũng của ...
Quan điểm
Entertainment; Movies
Còn được gọi là: POV. Một góc máy ảnh, trong đó máy ảnh xem những gì sẽ được nhìn thấy từ vị trí của một đối tượng cụ thể. Viết tắt thường được sử dụng trong một dòng ...