
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Moon
Moon
The Earth's only natural satellite. The moon has a cold, dry orb covered with many lunar craters and strewn with rocks and dust. The moon has no atmosphere. But recent lunar missions have found plenty frozen water on the moon.
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Moon
Moon
nguyệt thực
Astronomy; Moon
Một Nhật thực tạo bởi trái đất đến giữa mặt trời và mặt trăng. Âm lịch eclipses luôn luôn xảy ra trong giai đoạn Trăng tròn.
khoảng thời gian mặt trăng
Astronomy; Moon
Sự khác biệt trong thời gian giữa một giai đoạn của Mặt Trăng hay thủy triều xảy ra tại các kinh tuyến Greenwich và kinh tuyến địa phương. Khoảng thời gian này đại diện cho các đoạn văn của mặt trăng ...
tia âm lịch
Astronomy; Moon
Có thể nhìn thấy sọc trên bề mặt của mặt trăng mà tỏa ra khỏi một số miệng núi lửa.
Mặt Trăng mọc
Astronomy; Moon
Tương tự như mặt trời mọc, nó là sự xuất hiện đầu tiên mà mặt trăng làm cho trên chân trời của trái đất, và như vậy nó là tương đối so với vị trí địa lý của người quan ...
Thiết lập mặt trăng
Astronomy; Moon
Điểm trong thời gian khi chân tay trên của mặt trăng là ngay cả với đường chân trời của trái đất khi trăng lên ở phía đông.
độ lệch tâm quỹ đạo
Astronomy; Moon
Mức độ mà một quỹ đạo elip thuôn dài. Measured bởi khoảng cách giữa foci chia bởi các trục chính.