Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
mount cố định
Earth science; Mapping science
Lắp ráp một, cho một máy ảnh chụp từ trên không, bao gồm một khung kim loại đơn giản mà máy ảnh được đính kèm trong đó một vị trí mà máy ảnh điểm theo chiều dọc xuống (hoặc theo một hướng xiên mong ...
kiểm soát bản đồ khảm
Earth science; Mapping science
Một khảm trên không được xây dựng bằng cách sử dụng bản đồ địa hình nhằm định hướng và điều khiển. Cả kiểm soát và semi-controlled Kham trên không (đặc biệt là sau) có thể là kiểm soát bản đồ ...
bản đồ đánh giá
Earth science; Mapping science
Một bản đồ được sử dụng bởi thuế cơ quan, hiển thị kích thước và vị trí của tài sản và cải tiến.
cân bằng quỹ
Earth science; Mapping science
Một quỹ lẫn nhau với, nói chung, một đối tượng ba phần tư: (1) để bảo tồn các nhà đầu tư chính, (2) phải trả thu nhập hiện tại, và (3) để tăng thu nhập và hiệu trưởng. Các quỹ nhằm đạt được điều này ...
Thái độ
Earth science; Mapping science
(1) Sự định hướng của một cơ thể, theo quy định của các góc được thực hiện bởi một tập hợp các trục cố định trong cơ thể với một tập hợp các trục được sử dụng như là tài liệu tham khảo. Đặc biệt, ...
sát nhập
Earth science; Mapping science
(1) Các hành động của chú, thêm, tham gia hoặc đoàn kết một điều khác; thường nói của kết nối của một điều nhỏ hơn hoặc is-ddeddfwriaeth với một lớn hoặc chính điều. Gắn một tài liệu minh họa hoặc ...
đảo ngược mang
Earth science; Mapping science
Một mang chụp với một la bàn từ và oppositely hướng theo hướng các điểm mà mang là mong muốn.
Featured blossaries
Raquel Pulido Martínez
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers